Bảng giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai, Hà Nội năm 2010. Kèm theo Quyết định số: 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội. Giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp. Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Bảng giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai, Hà Nội năm 2010
[Your AD Here]
(Kèm theo Quyết định số: 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
DANH SÁCH TÊN CÁC ĐƯỜNG PHỐ TRONG KHU VỰC
(Để xem chi tiết khung giá đất tại các tuyến phố, mời bạn tải về bảng khung giá đất chi tiết tại cuối trang)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường | |
Từ | Đến | ||
1 |
Định Công | Địa phận quận Hoàng Mai | |
2 | Đường Bằng B - Thanh Liệt | Thôn Bằng B - (P. Hoàng Liệt) |
Thanh Liệt |
3 | Đường Đại Kim đi Tân Triều |
Kim Giang | Hết địa phận P. Đại Kim |
4 |
Đường đê Sông Hồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
5 | Đường đê Nguyễn Khoái | Giáp quận Hai Bà Trưng |
Đê Sông Hồng |
6 | Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông) |
Đường vào P. Định Công |
Lê Trọng Tấn |
7 |
Đường Giáp Nhất |
Trương Định |
UBND phường Thịnh Liệt |
8 | Đường Kim Giang | Địa phận quận Hoàng Mai | |
9 |
Đường Khuyến Lương |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 |
Đường Lĩnh Nam | Nguyễn Tam Trinh | Ngã ba Phố Vĩnh Hưng |
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng |
Đê sông Hồng |
11 | Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu | Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu | Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai | |
12 | Đường nối QL1A - Trương Định | Giải Phóng (QL1A) |
Trương Định |
13 |
Đường Pháp Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 | Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng (đường vành đai III) |
Đường Pháp Vân |
Đê sông Hồng |
15 |
Đường QL1A - Đồng Tầu |
Giải Phóng (QL1A) |
Đồng Tầu |
16 | Đường QL1A- Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
Đường Ngọc Hồi | Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
17 |
Đường QL1A- Nhà máy Ô tô số 1 |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) |
Nhà máy ô tô số 1 |
18 |
Đường QL1B | Đường Pháp Vân (đường Vành đai III) | Hết địa phận quận Hoàng Mai |
19 | Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì |
Phố Vĩnh Hưng |
UBND Phường Thanh Trì |
20 |
Đường Yên Sở - Trần Phú | Thôn Yên Duyên (P.Yên Sở) |
Đường Lĩnh Nam |
21 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Cầu Trắng |
Bến xe Giáp Bát |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Bến xe Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân | |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Cầu Trắng |
Bến xe Giáp Bát | |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Bến xe Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân | |
22 | Giáp Bát | Đầu đường | Cuối đường |
23 |
Hoàng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 |
Kim Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 |
Lương Khánh Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 |
Mai Động |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 |
Nguyễn An Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 |
Nguyễn Tam Trinh |
Minh Khai |
CÇu rÏ vµo khu ®« thÞ §Òn Lõ (®•êng vµnh ®ai 2,5) |
CÇu rÏ vµo khu ®« thÞ §Òn Lõ (®•êng vµnh ®ai 2,5) |
Cuối đường | ||
30 |
Phố Đại Từ |
Giải Phóng (QL1A) |
Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim |
31 |
Phố Định Công Thượng |
Cầu Lủ |
Ngõ 217 Định Công Thượng |
32 |
Phố Đặng Xuân Bảng |
Ngã ba phố Đại Từ | Công ty cổ phần kỹ thuật Thăng Long |
33 |
Phố Giáp Nhị | Ngõ 751 Trương Định |
Đình Giáp Nhị |
34 |
Phố Nam Dư |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 |
Phố Ngũ Nhạc | Từ chân đê Thanh Trì | Đến ngã ba phố Nam Dư |
36 |
Phố Nguyễn Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 | Phố Nguyễn Duy Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
38 |
Phố Nguyễn Hữu Thọ |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 |
Phố Tây Trà |
Ngõ 532 đường Lĩnh Nam |
Đường vành đai III |
40 |
Phố Thanh Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 |
Phố Thuý Lĩnh |
Đê Sông Hồng |
Nhà máy nước Nam Dư |
42 |
Phố Trần Thủ Độ |
Đường vành đai III |
Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp |
43 |
Phố Vĩnh Hưng | Đường Lĩnh Nam |
Dốc đoàn kết |
44 |
Phố Yên Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 |
Phố Yên Duyên |
Từ ngã ba đối diện với chùa Đại Bi nằm trên ngõ 885 đường Tam Trinh |
Đến số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở |
46 |
Phố Thanh Lân |
Từ số 75 phố Thanh Đàm |
Đến ngã ba phố Nam Dư |
47 | Tân Mai | Đầu đường | Cuối đường |
48 | Tương Mai | Đầu đường | Cuối đường |
49 | Trần Điền | Đầu đường | Cuối đường |
50 |
Trương Định |
Địa giới hành chính quận Hoàng Mai |
Cầu Sét |
Cầu sét | Đuôi cá |
DOWNLOAD BẢNG KHUNG GIÁ ĐẤT QUẬN HOÀNG MAI, HÀ NỘI NĂM 2010
KhuDoThiMoi.Com - Theo Ủy Ban Nhân Dân TP Hà Nội
Các tin khác liên quan cùng chủ đề
- Bảng giá đất Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Ứng Hoà, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Từ Liêm, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Thường Tín, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Thanh Trì, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Thanh Oai, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Thạch Thất, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất quận Tây Hồ, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất thị xã Sơn Tây, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Sóc Sơn, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Phúc Thọ, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Phú Xuyên, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Mỹ Đức, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Mê Linh, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất quận Long Biên, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất quận Hoàng Mai, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Hoài Đức, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất quận Hà Đông, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Gia Lâm, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất quận Đống Đa, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Đông Anh, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất nông nghiệp Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Đan Phượng, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Chương Mỹ, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất huyện Ba Vì, Hà Nội năm 2010
- Bảng giá đất quận Ba Đình, Hà Nội năm 2010